Tất cả tin tức

Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Của Đồng

Admin Song Toàn
|
Ngày 04/09/2024

Hiểu được công thức tính trọng lượng riêng của đồng sẽ giúp cho các đơn vị và cá nhân thuận tiện hơn trong việc xác định chính xác số kg nặng hay số mét của kim loại đồng. Bởi loại vật liệu này được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Đồng Là Gì ? Đồng là một trong những kim loại dẻo được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Loại kim loại này được đánh giá cao bởi khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt cực tốt. Ngoài ra, đồng rất mềm và có thể dễ dàng uốn nắn theo ý. Chính vì vậy, loại kim loại này đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống ngày nay. Nó được sử dụng phổ biến, rộng khắp trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tìm Hiểu: Kim Loại Đồng : Đặc Điểm Ứng Dụng Tìm Hiểu Về Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Của Đồng Rất nhiều người băn khoăn về cách tính dây điện, khối lượng và trọng lượng riêng của đồng. Để từ đó có thể quy đổi và tính toán chính xác số lượng đồng cần mua hoặc bán. Khối lượng riêng của đồng là 8,95 g/cm³ và để có cách tính chính xác trọng lượng riêng của đồng, bạn hãy tham khảo cách tính dưới đây để có công thức tính chuẩn nhất theo từng loại kim loại khác nhau. Tùy theo từng loại đồng và hợp kim của đồng mà công thức tính trọng lượng riêng của đồng sẽ khác nhau. Cũng giống như các kim loại khác, đồng được phân loại làm hai loại cơ bản đó là đồng đỏ và các hợp kim đồng. Đồng đỏ: Có màu sắc đặc trưng là đỏ, độ bền trung bình và khả năng chống ăn mòn tốt. Hợp kim đồng: Bao gồm hợp kim brong và hợp kim latong với cấu tạo gồm đồng và một số kim loại khác như Pb, Al và Zn. Chúng được đánh giá cao bởi tính thẩm mỹ và độ bền tốt. Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Đồng Lưu ý: Bảng này chỉ mang tính chất tham khảo, giá trị thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào độ tinh khiết và quy trình sản xuất của đồng. Loại đồng Công thức Ví dụ Đồng thanh cái Trọng lượng riêng = (T × W × L × tỉ trọng) / 1000 Đồng thanh cái có độ dày 2mm, chiều rộng 50mm, chiều dài 100mm: <br>Trọng lượng riêng = (2 × 0.05 × 0.1 × 8.95) / 1000 = 0.0895 kg Đồng đỏ tấm cuộn Trọng lượng riêng = (T × W × L × tỉ trọng) / 1000 Đồng đỏ tấm cuộn có khổ 500mm, chiều dài 2000mm và độ dày 2mm: <br>Trọng lượng riêng = (2 × 0.5 × 2 × 8.95) / 1000 = 17.9 kg Đồng đỏ tròn ống Trọng lượng riêng = ((DKN - T) × T × L × 3.14 × tỉ trọng) / 1000 Ống đồng đỏ có đường kính ngoài 35mm, độ dày 2mm và chiều dài 3m: <br>Trọng lượng riêng = ((35 - 2) × 2 × 3 × 3.14 × 8.95) / 1000 = 5.564394 kg Đồng đỏ tròn Trọng lượng riêng = ((DK × DK) / 4) × 3.14 × L × tỉ trọng Đồng đỏ tròn có đường kính 20mm và chiều dài 500mm: <br>Trọng lượng riêng = ((20 × 20) / 4) × 3.14 × 0.5 × 8.95) / 1000 = 4.675 kg Giải thích các ký hiệu: T: Độ dày (mm) W: Chiều rộng (mm) L: Chiều dài (mm) DKN: Đường kính ngoài (mm) DK: Đường kính (mm) Tỉ trọng: 8.95 (g/cm³) Lưu ý: Để chuyển đổi đơn vị từ g/cm³ sang kg/m³, nhân kết quả với 1000. Ví dụ: 0.0895 kg/cm³ = 0.0895 kg/cm³ x 1000 = 89.5 kg/m³. Trên đây là một số chia sẻ về công thức tính trọng lượng riêng của đồng và đồng hợp kim để bạn tham khảo khi có nhu cầu mua các loại kim loại kể trên.   Xem thêm bài viết để hiểu hơn về kim loại đồng: Tìm Hiểu Kim Loại Đồng Thau Phân Biệt Kim Loại Đồng Và Đồng Thau Bạn có thể xem bài viết của Song Toan (STG)., JSC tại: linhkienphukien.vn phukiensongtoan.com songtoanbrass.com Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu hơn về Kim Loại Đồng. Nếu gặp vấn đề hay có thắc mắc gì, bạn có thể phản hồi 0833 844 899 để được hỗ trợ nhé !

Xem thêm

Thông Báo Nghỉ Lễ 02/09/2024

Admin Song Toàn
|
Ngày 28/08/2024

Xem thêm

Đồng hợp kim C3604: Đặc điểm - Tính chất và Ứng dụng

Admin Song Toàn
|
Ngày 28/08/2024

Giới Thiệu Về Đồng Hợp Kim C3604 Đồng hợp kim C3604, còn được gọi là đồng thau cắt gọt tự do, là một trong những loại đồng thau phổ biến nhất trong công nghiệp chế tạo và gia công cơ khí nhờ vào các đặc tính cơ học và hóa học ưu việt. Đặc Điểm và Thành Phần Hóa Học Đồng hợp kim C3604 chứa các thành phần chính sau: Đồng nguyên chất (Cu): 55.0 ~ 61.0% Chì (Pb): 1.8 ~ 3.7% Sắt (Fe): tối đa 0.50% Thiếc (Sn): tối đa 0.50% Kẽm (Zn): 34.3 ~ 41.2% Tính Chất Cơ Lý và Hóa Học Độ bền chảy (Yield Strength): 110 ~ 480 MPa Độ bền kéo (Tensile Strength): 330 ~ 590 MPa Độ dẻo (Elongation): 3 ~ 28% Độ cứng (Hardness): 80 ~ 180 HV Xem thêm: Tìm Hiểu Hợp Kim Đồng Thau Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C3604 Đồng hợp kim C3604 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào các tính chất vượt trội: Chế tạo linh kiện điện tử: Với tính dẫn điện tốt, đồng C3604 được sử dụng trong các linh kiện điện tử, thiết bị điện và các bộ phận kết nối. Sản xuất ốc vít, bu lông: Tính chất cắt gọt tốt giúp đồng C3604 dễ dàng được chế tạo thành các ốc vít, bu lông và các chi tiết cơ khí khác. Gia công cơ khí chính xác: Đồng C3604 thích hợp cho gia công CNC và các quá trình gia công đòi hỏi độ chính xác cao. Ứng dụng trong ngành nước: Với khả năng chống ăn mòn tốt, đồng C3604 được sử dụng trong sản xuất các linh kiện ống nước, van và các thiết bị liên quan đến hệ thống dẫn nước. Đồng hợp kim C3604 là một loại vật liệu vượt trội với nhiều đặc tính cơ lý và hóa học ưu việt. Với sự đa dạng trong ứng dụng và khả năng gia công dễ dàng, đồng C3604 là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ngành công nghiệp từ điện tử, cơ khí đến xây dựng và ngành nước. Sự phổ biến và hiệu quả của loại đồng này đã khẳng định vị trí quan trọng của nó trong các hoạt động sản xuất và chế tạo hiện đại. Bạn có thể xem bài viết của Song Toan (STG)., JSC tại: linhkienphukien.vn phukiensongtoan.com songtoanbrass.com Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu hơn về Kim Loại Đồng Thau. Nếu gặp vấn đề hay có thắc mắc gì, bạn có thể phản hồi 0833 844 899 để được hỗ trợ nhé !

Xem thêm

Vật Liệu Nào Được Dùng Trong Hệ Thống Đường Ống ?

Admin Song Toàn
|
Ngày 21/08/2024

Hôm nay chúng ta lại bước thêm một bước nữa trong hành trình chinh phục STG. Chủ đề hôm nay rất thú vị và hữu ích đối với một kỹ sư đường ống đó là Vật liệu trong thiết kế đường ống. Thép Carbon (Carbon Steel) Giản đồ pha Fe-C: Thép là hợp kim Sắt – Carbon với lượng Carbon C < 2,14%. Trong lĩnh vực Dầu khí, thép Carbon được sử dụng dưới hai dạng chính: Carbon steel và Low temp Carbon steel. Carbon steel: Nhiệt độ sử dụng: -29°C đến 425°C Ứng dụng: FH – High Pressure Flare, VA – Atmospheric Vent, FG – Fuel Gas, PG – Hydrocarbons Gas, PL – Hydrocarbons Liquid, DC – Closed Drain, DO – Open Drain… Mã vật liệu: Pipe (A106 Gr.B, API 5L Gr.B); Fittings (A234 Gr.WPB) Low temp Carbon steel: Nhiệt độ sử dụng: < -29°C Ứng dụng: FH – High Pressure Flare, VA – Atmospheric Vent, FG – Fuel Gas, HY – Hypochlorite Inhibitor, PG – Process Gas, PL – Process Liquid, DC – Closed Drain… Mã vật liệu: Pipe (A333 Gr.6); Fittings (A420 Gr.WPL6) Thép Không Gỉ (Stainless Steel) Austenitic Stainless Steel: Đặc tính: Dùng khi độ ăn mòn vượt quá mức cho phép của Carbon Steel. Ứng dụng: AI – Instrument Air, CI – Chemical Injection, HY – Hypochlorite Inhibitor, WP – Potable Fresh Water, FH – High Pressure Flare, PG – Hydrocarbon Gas, PL – Hydrocarbon Liquid… Mã vật liệu: Pipe (A312 Gr.TP316/316L); Fittings (ASTM 403 Gr.WP316/316L) Duplex Stainless Steel: Đặc tính: Dạng Ferritic hoặc Austenitic Stainless Steel với 22% Cr. Mã vật liệu: Pipe (A790 UNS S31803); Fittings (A815 UNS S31803) Super Duplex Stainless Steel: Đặc tính: Dạng Ferritic hoặc Austenitic Stainless Steel với 25% Cr và Pren>=40%. Ứng dụng: FH – High Pressure Flare, CI – Chemical Injection, FG – Fuel Gas, PG – Hydrocarbons Gas, PL – Hydrocarbons Liquid, DC – Closed Drain … Mã vật liệu: Pipe (A790 UNS S32760); Fittings (A815 UNS S32760) Vật Liệu Phi Kim (Non-Metalic) Ống GRP (Glassfibre Reinforced Plastic): Đặc tính: Nhẹ, lắp đặt dễ dàng, không ăn mòn, không cần bảo trì, chịu áp suất thấp, không cháy. Loại ống: GRE - Glassfibre Reinforced Epoxy (30% sợi thủy tinh + 70% nhựa, chịu nhiệt -40°C đến 95°C), GRV - Glassfibre Reinforced Vinylester (chịu nhiệt -40°C đến 80°C) Ứng dụng: WS – Sea water, DO – Open Drain Hợp Kim Đồng-Niken (Cu-Ni) Cu-Ni: Tỉ lệ: Cu-Ni 90/10 hoặc 70/30. Đặc tính: Chống ăn mòn tốt, cơ tính và tính đúc tốt. Ứng dụng: WF – Fire Water, WS – Sea Water…   Bạn có thể xem bài viết của Song Toan (STG)., JSC tại: linhkienphukien.vn phukiensongtoan.com songtoanbrass.com Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời với sản phẩm của Song Toàn (STG).

Xem thêm

Tiểu Chuẩn UL/FM Là Gì? Ứng Dụng Trong Lĩnh Vực Van, Đường Ống Công Nghiệp

Admin Song Toàn
|
Ngày 18/08/2024

Tiêu Chuẩn FM Là Gì ? Tiêu chuẩn FM bắt nguồn từ tổ chức FM Approvals, đây nhà đánh giá và kiểm định quốc tế độc lập về chất lượng sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghiệp có trụ sở tại Bostonm, Mỹ, trực thuộc tổ chức quốc tế FM Global được thành lập từ 1835 là tổ chức độc lập với uy tín cao chuyên đánh giá, kiểm tra về chất lượng các sản phẩm công nghiệp. Các sản phẩm theo tiêu chuẩn FM chứng nhận được đảm bảo tối đa về chất lượng và rất nhiều nhà sản xuất uy tín đăng ký chứng nhận FM. Tiêu chuẩn này có thể chia ra thành 2 cấp độ Cấp độ Class 1: Thiết bị điện đạt tiếu chí chất lượng và an toàn trong khu vực nguy hiểm có khí hoặc chất dễ cháy nổ tồn tại. Cấp độ Class 2: Thiết bị điện đạt tiếu chí chất lượng và an toàn trong khu vực nguy hiểm do sự tồn tại và hiện diện bụi bẩn công nghiệp dễ cháy hoặc dẫn điện (Bụi kim loại, Bụi than dễ cháy…). Có nhiều cấp độ và phân loại: Class, Division, Zone…. Nói chung những sản phẩm đạt tiêu chuẩn FM (Hazardous) là các sản phẩm chất lượng cao và an toàn trong môi trường nguy nhiểm dễ cháy nổ bụi bẩn.   Tiêu Chuẩn UL Là Gì ? Khi nhắc đến tiêu chuẩn FM, thì cũng không thể không nhắc đến tiêu chuẩn UL. Đây cũng là một tiêu chuẩn rất uy tín khác, nó được nhiều nơi trên thế giới đặc biệt là tại Mỹ và các nước Bắc Mỹ khác công nhận. Được viết tắt của cụm từ Underwriters Laboratories, tổ chức này được hình thành một cách độc lập. Hoạt động chủ yếu về lĩnh vực khoa học an toàn, tiêu chuẩn hóa và chứng nhận sản phẩm. Tiểu chuẩn này được thành lập bởi William Henry Merrill vào năm 1894, UL có tên gọi là Underwriters Electrical Bureau. Đến nay, UL đã có 64 phòng thí nghiệm, có văn phòng tại 46 quốc gia và cung cấp chứng nhận cho 104 nước trên toàn thế giới. UL là một bên thứ ba, hoạt động đánh giá của họ được tiến hành không vì lợi ích của tổ chức, cũng không vì lợi ích tài chính đối với sản phẩm. Nên người tiêu dùng có thể tin tưởng con dấu do UL phê duyệt là hoàn toàn khách quan, không chịu bất kỳ tác động nào từ phía nhà sản xuất, và là danh mục thật sự uy tín. Để đảm bảo các sản phẩm được phê duyệt luôn đạt chuẩn an toàn, UL liên tục thử nghiệm các sản phẩm đó sau khi đã liệt kê chúng vào danh mục an toàn. Theo thời gian, các nhà sản xuất có sản phẩm liệt kê trong danh mục sẽ được UL tiến hành kiểm tra và đánh giá lại mà không có thông báo trước. Nếu một sản phẩm nào đó không duy trì được các tiêu chuẩn an toàn của UL, chúng sẽ bị loại ra khỏi danh mục.   Ứng Dụng Của Các Tiêu Chuẩn Này Trong Van Công Nghiệp FM Approvals đã thực hiện việc kiểm tra và cấp giấy chứng nhận trên toàn thế giới với sự hỗ trợ của các nghiên cứu khoa học và thử nghiệm uy tín. Với hơn một trăm năm kinh nghiệm, các sản phẩm và dịch vụ FM approved được công nhận và sử dụng trên toàn thế giới. Họ đã phát triển bộ tiêu chuẩn riêng về đánh giá hiệu quả tiềm năng của vật liệu xây dựng nhằm kiểm định tốt hơn các nguy cơ rủi ro cho việc bảo hiểm. FM Approvalscòn thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm định nghiêm ngặt tại các nhà máy sản xuất để đảm bảo rằng các tiêu chuẩn ban đầu vẫn được duy trì. Còn UL là một bên thứ ba, hoạt động đánh giá của họ được tiến hành không vì lợi ích của tổ chức, cũng không vì lợi ích tài chính đối với sản phẩm. Do đó, người tiêu dùng có thể tin tưởng con dấu do UL phê duyệt là hoàn toàn khách quan, không chịu bất kỳ tác động nào từ phía nhà sản xuất, và là danh mục thật sự uy tín. Trong lĩnh vực van công nghiệp, hai tiêu chuẩn này được lấy làm tiêu chuẩn cho các loại như van bi điện, van bướm điện, đường ống công nghiệp, van xả khí,… Bạn có thể xem bài viết của Song Toan (STG)., JSC tại: linhkienphukien.vn phukiensongtoan.com songtoanbrass.com Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời với sản phẩm của Song Toàn (STG).

Xem thêm

Thông Số Kỹ Thuật Ren JIS: Tiêu Chuẩn PT (R, Rc) và PF (G)

Admin Song Toàn
|
Ngày 16/08/2024

Việc lựa chọn đúng loại ren ống là yếu tố quyết định đến độ kín, độ bền và hiệu suất của các hệ thống ống dẫn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào hai loại ren phổ biến theo tiêu chuẩn JIS là PT (R, Rc) và PF (G), giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, ứng dụng và cách chọn loại ren phù hợp cho từng trường hợp cụ thể. Sự Khác Biệt Giữa Ren PT và PF Ren PT (R, Rc): Hình dạng: Ren côn, tạo ra độ kín cao nhờ lực ép chặt khi siết. Ứng dụng: Thường dùng trong các hệ thống yêu cầu độ kín cao, chịu áp lực lớn như hệ thống khí nén, thủy lực, ống dẫn dầu, khí gas. Tiêu chuẩn: JIS B0203 Ren PF (G): Hình dạng: Ren thẳng, thường kết hợp với gioăng để đảm bảo kín. Ứng dụng: Thích hợp cho các hệ thống có áp suất thấp hoặc trung bình, như hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn khí nhẹ. Tiêu chuẩn: JIS B0202 Bảng Kích Thước Ren JIS   Size (inch) Số bước ren/ (inch=25.4mm) Pích Bước ren Ren đực (Ren ngoài) Ren cái (Ren trong)       Đường kính ngoài d Đường kính mép trong d1 Đường kính trong D Đường kính trong D1 1/16" 28 0.9071 7.723 6.561 7.723 6.561 1/8" (6A) 28 0.9071 9.728 8.566 9.728 8.566 1/4" (8A) 19 1.3368 13.157 11.445 13.157 11.445 3/8" (10A) 19 1.3368 16.662 14.95 16.662 14.95 1/2" (15A) 14 1.8143 20.955 18.631 20.955 18.631 5/8" 14 1.8143 22.911 20.587 22.911 20.587 3/4" (20A) 14 1.8143 26.441 24.117 26.441 24.117 7/8" 14 1.8143 30.201 27.877 30.201 27.877 1" (25A) 11 2.3091 33.249 30.291 33.249 30.291 1-1/8" 11 2.3091 37.897 34.939 37.897 34.939 1-1/4" (32A) 11 2.3091 41.91 38.952 41.91 38.952 1-1/2" (40A) 11 2.3091 47.803 44.845 47.803 44.845 1-3/4" 11 2.3091 53.746 50.788 53.746 50.788 2" (50A) 11 2.3091 59.614 56.656 59.614 56.656 2-1/4" 11 2.3091 65.71 62.752 65.71 62.752 2-1/2" (65A) 11 2.3091 75.184 72.226 75.184 72.226 2-3/4" 11 2.3091 81.534 78.576 81.534 78.576 3" (80A) 11 2.3091 87.884 84.926 87.884 84.926 3-1/2" 11 2.3091 100.33 97.372 100.33 97.372 4" (100A) 11 2.3091 113.03 110.072 113.03 110.072   Bảng So Sánh Chi Tiết Đặc điểm Ren PT (R, Rc) Ren PF (G) Hình dạng Côn Trụ Độ kính Cao Tương đối Áp suất làm việc Cao Thấp - trung bình Ứng dụng Khí nén, thủy lực, dầu khí Cấp thoát nước, khí nhẹ Tiêu chuẩn JIS B0203 JIS B0202 Ứng Dụng Trong Thực Tế Ren PT: Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như: Dầu khí: Kết nối các ống dẫn dầu, khí gas trong các giếng dầu, nhà máy lọc dầu. Hóa chất: Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn hóa chất có tính ăn mòn cao. Khí nén: Kết nối các thiết bị khí nén như máy nén khí, van, xy lanh. Ren PF: Thường được ứng dụng trong: Cấp thoát nước: Kết nối các ống nước, van, phụ kiện trong các hệ thống cấp nước sinh hoạt, công nghiệp. Hệ thống thông gió: Kết nối các ống thông gió, lưới lọc. Lắp đặt thiết bị: Sử dụng để cố định các thiết bị lên tường, sàn. Cách Chọn Loại Ren Phù Hợp Để chọn đúng loại ren, bạn cần xem xét các yếu tố sau: Áp suất làm việc: Chọn ren PT cho áp suất cao, ren PF cho áp suất thấp hoặc trung bình. Chất lỏng/khí: Đối với chất lỏng/khí có tính ăn mòn cao, cần chọn vật liệu ren phù hợp. Môi trường làm việc: Nhiệt độ, độ ẩm, rung động cũng ảnh hưởng đến việc lựa chọn ren. Tiêu chuẩn thiết kế: Tuân thủ các tiêu chuẩn thiết kế và an toàn. Lời khuyên Sử dụng đúng công cụ: Chọn cờ lê, mỏ lết có kích thước phù hợp để tránh làm hư ren. Bôi trơn: Sử dụng chất bôi trơn thích hợp để dễ dàng lắp đặt và tăng độ kín. Kiểm tra kỹ: Sau khi lắp đặt, kiểm tra kỹ các mối nối để đảm bảo không bị rò rỉ. Việc hiểu rõ sự khác biệt giữa ren PT và PF là rất quan trọng để đảm bảo độ tin cậy và hiệu quả của các hệ thống ống dẫn. Bằng cách lựa chọn đúng loại ren và tuân thủ các quy trình thi công, bạn có thể xây dựng một hệ thống ống dẫn an toàn và bền vững.   Song Toàn – Chuyên Sản Xuất Khớp Nối Ren Theo Yêu Cầu Phụ Kiện Song Toàn cam kết cung cấp các giải pháp gia công và sản xuất khớp nối ren theo đúng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Với khả năng tùy chỉnh sản phẩm, chúng tôi đảm bảo đáp ứng chính xác các yêu cầu cụ thể của quý khách. Dưới đây là một số ví dụ về các sản phẩm tùy chỉnh mà chúng tôi đã thực hiện: Khớp Nối Ren NPSM (National Pipe Straight Mechanical): Sản xuất các khớp nối ren với độ chính xác cao và khả năng kín đáo tuyệt đối trong quá trình sử dụng, đảm bảo chất lượng và hiệu quả. Khớp Nối Ren BSPP (British Standard Pipe Parallel): Gia công khớp nối theo tiêu chuẩn Anh quốc, với độ bền và độ chính xác vượt trội, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe nhất. Ren NPT (National Pipe Thread): Chuyên sản xuất ren theo tiêu chuẩn quốc gia, đảm bảo khả năng kiểm soát chất lượng cao, đặc biệt là khả năng chống rò rỉ hiệu quả. Khớp Nối Ống Dạng Loe SAE: Thiết kế và sản xuất khớp nối ống SAE, mang lại hiệu quả và an toàn cao trong các ứng dụng cơ khí, đặc biệt trong các môi trường làm việc khắc nghiệt. Ren Vít ISO (Hệ Mét): Sản xuất các loại ren vít theo tiêu chuẩn ISO với độ bền cao và độ chính xác đáng tin cậy, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Phụ Kiện Song Toàn còn cung cấp các sản phẩm chất lượng cao từ đồng thau như khớp nối ren đồng thau, tán dây cáp đồng thau, đai ốc và nhiều loại phụ kiện khác. Chúng tôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng sự chuyên nghiệp, tận tâm trong từng sản phẩm, cùng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Bạn có thể xem bài viết của Song Toan (STG)., JSC tại: linhkienphukien.vn phukiensongtoan.com songtoanbrass.com

Xem thêm

Giải Thích Chi Tiết Về PN16 Và Ký Hiệu PN Trong Ống Nước Công Nghiệp

Admin Song Toàn
|
Ngày 14/08/2024

PN16 Là Gì ? PN16 là ký hiệu cho biết áp lực làm việc tối đa của thiết bị, tương đương với 16 bar. Trong điều kiện làm việc ở 20 độ C và hoạt động liên tục, nếu không vượt quá PN16 thì thiết bị sẽ nằm trong mức áp lực an toàn. Có nhiều loại thiết bị với các mức áp lực khác nhau như PN16, PN25, PN40, PN100,… Ngoài ra, PN16 còn thể hiện kích thước tiêu chuẩn của mặt bích theo tiêu chuẩn BS PN16 và DIN PN16. Một vài loại mặt bích chỉ có mỗi thông số PN16, điều này cho thấy kiểu kết nối mặt bích theo tiêu chuẩn. Một số loại van PN16 tại Song Toàn Tổng quan về ký hiệu PN PN là gì? PN là viết tắt của "Pressure Nominal", dịch sang tiếng Việt là áp suất danh nghĩa. Đây là loại áp lực thủy tĩnh, mức đo an toàn cho thiết bị hoạt động liên tục. Các ký hiệu PN trên thiết bị là các thông số tiêu chuẩn quốc tế. Trong ngành công nghiệp van nước, đây là những tiêu chuẩn để xem xét và đánh giá. Ký hiệu PN trên van và đường ống cần phải tương đương nhau để hệ thống vận hành tốt. Ký hiệu PN trong ống nước chỉ áp lực làm việc của thiết bị, với đơn vị là bar. Trong điều kiện nhiệt độ từ 0 độ C đến 20 độ C và hoạt động liên tục, thiết bị sẽ hoạt động tốt nhất trong khoảng này. Một vài tiêu chuẩn nên biết: PN4 – áp suất tối đa 4 bar PN6 – áp suất tối đa 6 bar PN10 – áp suất tối đa 10 bar PN16 – áp suất tối đa 16 bar Chuyển đổi đơn vị: 1 bar = 10,197 kp/m² = 750 mmHg Bảng Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất Là - bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa Ứng dụng của PN16 Một số loại van có ký hiệu PN16 trên thân, đại diện cho khả năng chịu áp lực tối đa là PN16. Các loại van này có thể kể đến như van cổng điện, van 1 chiều, van cầu,… Các van này thường có xuất xứ từ Trung Quốc, Malaysia và có tiêu chuẩn kết nối BS. Lưu ý khi lựa chọn và lắp đặt Khi lựa chọn và lắp đặt các thiết bị có ký hiệu PN, cần xem xét và lựa chọn các thông số phù hợp để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho hệ thống. Thông tin này giúp ích cho quý khách hàng trong quá trình lựa chọn và sử dụng thiết bị.   Bạn có thể xem bài viết của Song Toan (STG)., JSC tại: linhkienphukien.vn phukiensongtoan.com songtoanbrass.com Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời với sản phẩm của Song Toàn (STG).

Xem thêm

Song Toan (STG)., JSC Hợp Tác Phân Phối Thương Hiệu DISMY®

Admin Song Toàn
|
Ngày 12/08/2024

Song Toàn (STG)., JSC Phân Phối Thương Hiệu DISMY®: Nâng Tầm Chất Lượng Sản Phẩm Cấp Thoát Nước Song Toàn (STG)., JSC hiện là đối tác phân phối các sản phẩm của Công ty Cổ phần Cúc Phương (CP.C), đánh dấu một bước tiến quan trọng trong lĩnh vực phân phối các sản phẩm cấp thoát nước chất lượng cao tại Việt Nam. Với việc trở thành nhà phân phối chính thức của thương hiệu DISMY®, Song Toàn cam kết mang đến cho thị trường những sản phẩm ống và phụ kiện đạt tiêu chuẩn quốc tế, góp phần đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng và các dự án công trình quy mô lớn. DISMY® - Thương Hiệu Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cấp Thoát Nước Thương hiệu DISMY® do Công ty Cổ phần Cúc Phương phát triển từ năm 1999, đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường với các sản phẩm như ống uPVC, PPR, HDPE, và các loại van vòi đồng. Những sản phẩm này không chỉ nổi bật về chất lượng mà còn đáp ứng nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 9001:2015, DIN 8077/8078, giúp bảo đảm sự an toàn và hiệu quả trong sử dụng. Trong hơn 20 năm hoạt động, CP.C đã xây dựng một hệ thống nhà máy hiện đại, đầu tư vào công nghệ sản xuất tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có độ bền cao, thân thiện với môi trường và dễ dàng lắp đặt. Chính những yếu tố này đã giúp DISMY® trở thành lựa chọn hàng đầu của các công trình hạ tầng, cao tầng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp tại Việt Nam. Song Toàn (STG)., JSC - Đối Tác Đưa DISMY® Đến Tay Người Tiêu Dùng Song Toàn (STG)., JSC được biết đến như một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sản phẩm ngành nước tại Việt Nam. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, từ các cửa hàng vật tư đến các dự án công trình lớn, Song Toàn đã chứng minh năng lực và uy tín trong việc đưa các sản phẩm chất lượng cao đến tay người tiêu dùng. Việc hợp tác với CP.C để phân phối thương hiệu DISMY® không chỉ là một bước đi chiến lược nhằm mở rộng danh mục sản phẩm, mà còn thể hiện cam kết của Song Toàn trong việc cung cấp các giải pháp cấp thoát nước tối ưu, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân và đảm bảo sự phát triển bền vững của xã hội. Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Mang Lại Giá Trị Vượt Trội Sự kết hợp giữa Song Toàn và CP.C không chỉ mở ra cơ hội lớn cho cả hai doanh nghiệp mà còn mang lại lợi ích thiết thực cho khách hàng và đối tác. Với triết lý kinh doanh "Kết nối thịnh vượng," CP.C và Song Toàn cùng nhau nỗ lực để mang đến những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. Đặc biệt, trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt và yêu cầu về chất lượng sản phẩm ngày càng cao, sự hợp tác này hứa hẹn sẽ giúp thương hiệu DISMY® phủ sóng rộng khắp và trở thành lựa chọn hàng đầu của các công trình xây dựng và hạ tầng trên toàn quốc. Cam Kết Chất Lượng Và Sự Phát Triển Bền Vững Cả Song Toàn và CP.C đều cam kết đảm bảo chất lượng cao nhất cho các sản phẩm của mình, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững thông qua việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về sản xuất và quản lý chất lượng. Việc đầu tư vào công nghệ hiện đại, quản lý chuyên nghiệp và đào tạo đội ngũ nhân viên tay nghề cao là những yếu tố then chốt giúp hai công ty đạt được thành công trong những năm qua. Với tầm nhìn chiến lược dài hạn và sự hợp tác mạnh mẽ, Song Toàn và CP.C đang từng bước khẳng định vị thế của mình trên thị trường, không chỉ ở Việt Nam mà còn hướng tới mục tiêu xuất khẩu ra thị trường quốc tế trong tương lai gần. Sản phẩm Van / Vòi Dismy hiện Song Toàn đang phân phối - Click xem ! Hợp tác giữa Song Toàn (STG)., JSC và Công ty Cổ phần Cúc Phương (CP.C) trong việc phân phối thương hiệu DISMY® là minh chứng rõ nét cho sự phát triển bền vững và cam kết mang lại giá trị cao nhất cho khách hàng. Với chất lượng sản phẩm vượt trội, hệ thống phân phối mạnh mẽ và triết lý kinh doanh hướng đến sự thịnh vượng chung, Song Toàn và CP.C chắc chắn sẽ tạo nên những dấu ấn mạnh mẽ trên thị trường cấp thoát nước Việt Nam và quốc tế.

Xem thêm

NHẬP THÔNG TIN KHUYẾN MÃI TỪ CHÚNG TÔI

Giỏ hàng