Tiêu Chuẩn Ren BSP : Các Biến Thể, Ứng Dụng Và Cách Kết Nối
Ra Đời Của Ren BSP.
Vào thế kỷ 19, nhiều loại ren vít khác nhau được yêu cầu cho các ngành thủy lực và khí nén cũng như các bộ phận liên kết của sản phẩm. Kết quả là, các nhà sản xuất bắt đầu nghĩ ra hệ thống liên kết bằng ren của riêng họ.
Điều này dẫn đến vấn đề không tương thích và đồng nhất các bước ren của sản phẩm. Sir Joseph Whitworth, kỹ sư cơ khí và nhà phát minh người Anh, đã phát minh ra một hệ thống ren thống nhất vào năm 1841 để giải quyết vấn đề này. Dạng ren Whitworth dựa trên góc ren 55 độ với các rảnh và đỉnh tròn.
Trước khi bắt đầu để hiểu hơn về các thuật ngữ và thông số về ren bạn lên tham khảo thêm các bài viết của SOT như:
Tiêu Chuẩn Ren BSP
- Giới thiệu dạng ren BSP là một loại ren theo tiêu chuẩn của nước Anh, được viết tắt từ British Standard Pipe. BSP còn được gọi là "Pas Gaz".
- Được áp dụng kết nối và bịt kín các đường ống và phụ kiện bằng cách nối ren ngoài (male) với ren trong (female).
- Được xác định theo ISO 7 & ISO 228. Đây còn là tiêu chuẩn trong hệ thống ống ren và lắp đặt đường ống trên thế giới (ngoài trừ Bắc Mỹ thường sử dụng NPT)
- Mặc dù đây là tiêu chuẩn của Anh và kích thước ống danh nghĩa được tính bằng Inch, nhưng kích thước được xác định bằng milimét.
- Bài viết này sẽ giải thích sự khác biệt giữa các dòng BSP, cách xác định từng thông số và chỉ ra cách tìm kích thước cơ bản cho từng ren.
Các Dạng Ren BSP:
- BSPT: Ren côn ký hiệu ( chữ R ) ren côn bên ngoài và bịt kín bằng cách siết áp lực lên ren. Ngoài ra còn BSPT - Rc và BSPT - Rp.
- BSPP: Ren Thẳng / Trụ ký hiệu ( chữ G ) ren bên trong và bên ngoài song song và cần gioăng hoặc keo để đạt được độ kín.
BSPT Bước Ren Côn (Ký hiệu: R).
Viết tắt của từ British Standard Pipe Tapered, được xác định theo tiêu chuẩn ISO 7 -1 & ISO 7-2.
"Định nghĩa chính thức trong ISO-7 là “Ren ống được mối nối bịt kín bằng cách siết áp lực từ ren” . Nói một cách đơn giản là bước ren được tạo thành do ma sát của các rãnh mà không cần sự trợ giúp của vòng gioăng hoặc chất bịt kín/keo (Ngược lại với BSPP (G) đã nói ở dưới )"
![]() |
![]() |
Hình dáng cơ bản là một hình tam giác đỉnh và đáy ren dạng hình thoi góc V 55. Độ côn trên các ren BSPT cho phép chúng tạo thành một vòng bịt khi bị vặn xoắn khi các cạnh của ren ngoài và ren trong nén vào nhau (không còn khe hở giữa đỉnh và chân ren do có độ côn). Tùy thuộc vào ứng dụng, nó có thể được sử dụng có hoặc không có chất bịt kín.
BSPT Được Chia Thành 3 Nhóm Nhỏ
BSPT R – Ren ngoài côn (Có thể vào ren trong Rc & Rp) | ![]() |
BSPT Rc – Ren trong côn (Được sử dụng với BSPT R) | ![]() |
BSPT Rp – Ren trong và ren ngoài côn song song (Được sử dụng với BSPT R) | ![]() |
Kích Bước Ren BSPT - Bảng Tra Quốc Tế
Bảng Tra Kích Bước Ren BSPT (R) (Côn Ren Ngoài)
Thread | TPI | Major Diameter | Pitch Diameter |
---|---|---|---|
BSPT R 1/16 | 28 | 7.72 | 7.14 |
BSPT R 1/8 | 28 | 9.73 | 9.15 |
BSPT R 1/4 | 19 | 13.16 | 12.30 |
BSPT R 3/8 | 19 | 16.66 | 15.81 |
BSPT R 1/2 | 14 | 20.96 | 19.79 |
BSPT R 3/4 | 14 | 26.44 | 25.28 |
BSPT R 1 | 11 | 33.25 | 31.77 |
BSPT R 1 1/4 | 11 | 41.91 | 40.43 |
BSPT R 1 1/2 | 11 | 47.80 | 46.32 |
BSPT R 2 | 11 | 59.61 | 58.14 |
BSPT R 2 1/2 | 11 | 75.18 | 73.71 |
BSPT R 3 | 11 | 87.88 | 86.41 |
BSPT R 4 | 11 | 113.03 | 111.55 |
BSPT R 5 | 11 | 138.43 | 136.95 |
BSPT R 6 | 11 | 163.83 | 162.35 |
Kích Nước Ren BSPT Rc (Côn Giảm Vào Trong)
Thread | TPI | Major Diameter | Pitch Diameter | Minor Diameter | Tap Drill Size |
---|---|---|---|---|---|
BSPT Rc 1/16 | 28 | 7.72 | 7.14 | 6.56 | 6.4 |
BSPT Rc 1/8 | 28 | 9.73 | 9.15 | 8.57 | 8.4 |
BSPT Rc 1/4 | 19 | 13.16 | 12.30 | 11.45 | 11.2 |
BSPT Rc 3/8 | 19 | 16.66 | 15.81 | 14.95 | 14.75 |
BSPT Rc 1/2 | 14 | 20.96 | 19.79 | 18.63 | 18.25 |
BSPT Rc 3/4 | 14 | 26.44 | 25.28 | 24.12 | 23.75 |
BSPT Rc 1 | 11 | 33.25 | 31.77 | 30.29 | 30.0 |
BSPT Rc 1 1/4 | 11 | 41.91 | 40.43 | 38.95 | 38.5 |
BSPT Rc 1 1/2 | 11 | 47.80 | 46.32 | 44.85 | 44.5 |
BSPT Rc 2 | 11 | 59.61 | 58.14 | 56.66 | 56.0 |
BSPT Rc 2 1/2 | 11 | 75.18 | 73.71 | 72.23 | N/A |
BSPT Rc 3 | 11 | 87.88 | 86.41 | 84.93 | N/A |
BSPT Rc 4 | 11 | 113.03 | 111.55 | 110.07 | N/A |
BSPT Rc 5 | 11 | 138.43 | 136.95 | 135.47 | N/A |
BSPT Rc 6 | 11 | 163.83 | 162.35 | 160.87 | N/A |
Kích Thước Ren BSPT Rp (Côn Ren Trong Ren Ngoài)
Thread | TPI | Major Diameter | Pitch Diameter | Minor Diameter | Tap Drill Size |
---|---|---|---|---|---|
BSPT Rp 1/16 | 28 | 7.72 | 7.14 | 6.56 | 6.6 |
BSPT Rp 1/8 | 28 | 9.73 | 9.15 | 8.57 | 8.6 |
BSPT Rp 1/4 | 19 | 13.16 | 12.30 | 11.45 | 11.5 |
BSPT Rp 3/8 | 19 | 16.66 | 15.81 | 14.95 | 15.0 |
BSPT Rp 1/2 | 14 | 20.96 | 19.79 | 18.63 | 18.5 |
BSPT Rp 3/4 | 14 | 26.44 | 25.28 | 24.12 | 24.0 |
BSPT Rp 1 | 11 | 33.25 | 31.77 | 30.29 | 30.2 |
BSPT Rp 1 1/4 | 11 | 41.91 | 40.43 | 38.95 | 39.0 |
BSPT Rp 1 1/2 | 11 | 47.80 | 46.32 | 44.85 | 45.0 |
BSPT Rp 2 | 11 | 59.61 | 58.14 | 56.66 | 56.4 |
BSPT Rp 2 1/2 | 11 | 75.18 | 73.71 | 72.23 | N/A |
BSPT Rp 3 | 11 | 87.88 | 86.41 | 84.93 | N/A |
BSPT Rp 4 | 11 | 113.03 | 111.55 | 110.07 | N/A |
BSPT Rp 5 | 11 | 138.43 | 136.95 | 135.47 | N/A |
BSPT Rp 6 | 11 | 163.83 | 162.35 | 160.87 | N/A |
BSPP Ren Trụ (Ký kiệu: G)
Viết tắt của từ British Standard Pipe Parallel, được xác định theo tiêu chuẩn ISO 228
"Định nghĩa chính thức trong ISO-228 là “Ren ống được nối bịt kín không cần siết áp lực từ ren” . Nói một cách đơn giản, điều đó có nghĩa là bước ren sẽ được bịt kín nhờ có sự trợ giúp của vòng gioăng/ Teflon hoặc chất bịt kín/ Keo non (Ngược lại với ren BSPT ở trên)"
![]() |
![]() |
Với Góc góc V 55 độ và hình dạng đỉnh ren và đáy ren dạng tròn bầu. Khác biệt duy nhất là trên đường kính Ren Côn ( R ) và Ren Trụ ( G ) đường kính Pitch, Major và Minor
Kích Bước Ren BSPP - Bảng Tra Quốc Tế
Thread | Pipe OD | TPI | Pitch | Major Diameter | Pitch Diameter | Minor Diameter | Tap Drill Size |
---|---|---|---|---|---|---|---|
BSPP G 1/16 | 1/16" | 28 | 0.907 | 7.723 | 7.142 | 6.561 | 6.80 |
BSPP G 1/8 | 1/8" | 28 | 0.907 | 9.728 | 9.147 | 8.566 | 8.80 |
BSPP G 1/16 | 1/16" | 28 | 0.907 | 7.723 | 7.142 | 6.561 | 6.80 |
BSPP G 1/8 | 1/8" | 28 | 0.907 | 9.728 | 9.147 | 8.566 | 8.80 |
BSPP G 1/4 | 1/4" | 19 | 1.337 | 13.157 | 12.301 | 11.445 | 11.80 |
BSPP G 3/8 | 3/8" | 19 | 1.337 | 16.662 | 15.806 | 14.950 | 15.30 |
BSPP G 1/2 | 1/2" | 14 | 1.814 | 20.955 | 19.793 | 18.632 | 19.00 |
BSPP G 5/8 | 5/8" | 14 | 1.814 | 22.911 | 21.749 | 20.588 | 21.00 |
BSPP G 3/4 | 3/4" | 14 | 1.814 | 26.441 | 25.279 | 24.118 | 24.50 |
BSPP G 7/8 | 7/8" | 14 | 1.814 | 30.201 | 29.039 | 27.878 | 28.50 |
BSPP G 1 | 1" | 11 | 2.309 | 33.249 | 31.770 | 30.292 | 31.00 |
BSPP G 1 1/8 | 1 1/8" | 11 | 2.309 | 37.897 | 36.418 | 34.940 | 35.30 |
BSPP G 1 1/4 | 1 1/4" | 11 | 2.309 | 41.910 | 40.431 | 38.953 | 39.50 |
BSPP G 1 1/2 | 1 1/2" | 11 | 2.309 | 47.803 | 46.324 | 44.846 | 45.50 |
BSPP G 1 3/4 | 1 3/4" | 11 | 2.309 | 53.746 | 52.267 | 50.789 | 51.50 |
BSPP G 2 | 2" | 11 | 2.309 | 59.614 | 58.135 | 56.657 | 57.50 |
BSPP G 2 1/4 | 2 1/4" | 11 | 2.309 | 65.710 | 64.231 | 62.753 | N/A |
BSPP G 2 1/2 | 2 1/2" | 11 | 2.309 | 75.184 | 73.705 | 72.227 | N/A |
BSPP G 2 3/4 | 2 3/4" | 11 | 2.309 | 81.534 | 80.055 | 78.577 | N/A |
BSPP G 3 | 3" | 11 | 2.309 | 87.884 | 86.405 | 84.927 | N/A |
BSPP G 3 1/2 | 3 1/2" | 11 | 2.309 | 100.330 | 98.851 | 97.373 | N/A |
BSPP G 4 | 4" | 11 | 2.309 | 113.030 | 111.551 | 110.073 | N/A |
BSPP G 4 1/2 | 4 1/2" | 11 | 2.309 | 125.730 | 124.251 | 122.773 | N/A |
BSPP G 5 | 5" | 11 | 2.309 | 138.430 | 136.951 | 135.473 | N/A |
BSPP G 5 1/2 | 5 1/2" | 11 | 2.309 | 151.130 | 149.651 | 148.173 | N/A |
BSPP G 6 | 6" | 11 | 2.309 | 163.830 | 162.351 | 160.873 | N/A |
Các Kiểu Kết Nối Của Ren BSP ?
BSPT ren ngoài với BSPP ren trongCác phần sau đây hiển thị các ví dụ về cách sử dụng các rãnh ren khác nhau và các vấn đề có thể phát sinh khi cố gắng tạo kết nối không bị rò rỉ. Khi ren ngoài côn BSPT được siết chặt thành ren trong thẳng (BSPP), siết kịch cũng chỉ có thể đến được điểm cách với 1 hoặc 2 ren. Xem Hình 1. Việc bịt kín bị ảnh hưởng do thông số kỹ thuật của BSP. Sự thay đổi ở đỉnh và đáy có thể gây ra sự không khớp trong ren và tạo ra rò rỉ theo hình xoắn ốc. Chất bịt kín ren/keo non là cần thiết để bịt kín khớp nối này. |
|
|
BSPT ren ngoài với BSPT ren trong
Xem Hình 2. Điều này mang lại nhiều cơ hội bịt kín ren hơn để chống rò rỉ theo xoắn ốc. |
Ứng Dụng Của Ren BSP.
Ren BSP được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như:
- Lĩnh vực thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, y tế, nơi cần đảm bảo vệ sinh và an toàn.
- Lĩnh vực xử lý nước sạch, nước thải, khí, hơi, nước biển, nơi cần đảm bảo kín và chịu áp.
- Lĩnh vực cơ khí, công nghiệp, nơi cần đảm bảo chắc chắn và bền bỉ.
Chúng tôi sản xuất theo yêu cầu.
Hầu như mọi khớp nối ren Phụ Kiện Song Toàn đều có thể sản xuất/gia công tùy chỉnh để lắp đặt đúng kỹ thuật của khách hàng. Một số ví dụ về các ứng dụng tùy chỉnh là NPSM (National Pipe Straight Mechanical), BSPP (British Standard Pipe Parallel), NPT (National Pipe Thread), khớp nối ống dạng loe SAE và nhiều loại ren vít ISO (Hệ mét)
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc thiết kế và sản xuất các loại khớp nối, Chúng tôi đã phát triển các sản phẩm khác nhau như: Khớp nối ren đồng thau, tán dây cáp đồng thau, đai ốc, phích cắm ống, bộ phận đồng hồ, liên kết trung tính, ốc vít bằng đồng, bộ phận chuyển đổi, chân đồng thau.
Ren NPT và BSP của Song Toàn đã được thiết kế để tăng thêm khả năng kiểm soát cho dạng ren nhựa nhằm đảm bảo bịt kín chống rò rỉ.
Đến với Phụ Kiện Song Toàn, khách hàng sẽ cảm nhận được sự chuyên nghiệp, sự tận tình và điều quan trọng hơn là những sản phẩm luôn có sự khác biệt với giá cả hợp lý.
Sự khác biệt của sản phẩm Song Toàn sẽ là niềm tự hào của chúng tôi.