Kết Nối Ống Loe Côn Lồi / SAE Flare - Đặc Điểm và Ứng Dụng
Đặc Điểm Chính
-
Hình Dạng Côn Lồi (Flare):
- Kết nối ống loe côn lồi có đầu hình côn lồi (flare) ở phần đầu của ống, tạo ra một bề mặt chặn chặt khi kết nối với phần khác của hệ thống.
-
Đầu Loe và Thân Khớp Nối:
- Đầu loe (flare) và thân khớp nối đảm bảo sự kín đáo và chịu áp lực. Thân khớp nối có vai trò quan trọng giữa loe và ống.
-
Đai Ốc / Racco / Nón / Tán:
- Sử dụng đai o-ring hoặc đai racco để đảm bảo sự kín đáo và chịu áp lực. Có thể là ốc vít truyền thống hoặc loại đai ốc (racco) tùy thuộc vào mô hình và yêu cầu cụ thể.
-
Khả Năng Tương Thích Vật Liệu:
- Được sản xuất từ vật liệu như đồng thau C3604, có khả năng tương thích với các loại vật liệu như đồng, đồng thau, nhôm và ống thép thủy lực.
-
Áp Suất và Nhiệt Độ:
- Chịu áp suất làm việc lên đến 2000 psi tùy thuộc vào kích thước ống và có khả năng chịu áp suất bùng nổ của ống tiêu chuẩn.
-
Rung Tốt và Chi Phí Thấp:
- Chịu áp lực tốt và có chi phí thấp, làm cho chúng trở thành lựa chọn phổ biến.
Ứng Dụng
-
Hệ Thống Dẫn Dầu và Nhiên Liệu:
- Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu và nhiên liệu, nơi đòi hỏi kết nối chặt chẽ và độ bền.
-
Hệ Thống Làm Mát và Nhiệt Độ:
- Trong các hệ thống làm mát động cơ và hệ thống nhiệt độ, đảm bảo sự kín đáo và hiệu suất ổn định.
-
Ngành Công Nghiệp Hóa Chất:
- Sử dụng trong môi trường hóa chất, nơi đòi hỏi chịu ăn mòn và áp suất cao.
-
Hệ Thống Điều Hòa Không Khí:
- Trong các hệ thống điều hòa không khí, giúp truyền dẫn chất làm lạnh và chất làm nóng.
-
Hệ Thống Thủy Lực và Khí Nén:
- Trong hệ thống thủy lực và khí nén, đảm bảo sự kín đáo và truyền dẫn chất lỏng và khí áp hiệu quả.
-
Ngành Công Nghiệp Ô Tô:
- Trong sản xuất và bảo dưỡng ô tô, sử dụng trong hệ thống nhiên liệu, làm mát và dầu máy.
-
Hệ Thống Gas và Dầu Khí:
- Sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến hệ thống gas và dầu khí với độ an toàn cao.
Lưu Ý:
- Việc lựa chọn và sử dụng kết nối ống loe côn lồi cần tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định ngành công nghiệp để đảm bảo an toàn và hiệu suất.
Phân Loại Kết Nối Ống Loe Côn Lồi
1. Cap / Nón Chụp / Tán / Rắc Co / Đai Ốc.
3. Union / Nối Hai Đầu Côn Lồi.
4. Union Tee / Tê Ba Đầu Côn Lồi
5. Union Elbow / Co 90 Độ Hai Đầu Côn Lồi
6. Male Bsp Elbow sae Flare / Co 1 Đầu Ren Ngoài 1 Đầu Côn Lồi
7. Female Bsp Elbow sae Flare / Co 1 Đầu Ren Trong 1 Đầu Côn Lồi
8. 45 Male Bsp Elbow sae Flare / Co 45 Độ 1 Đầu Ren Ngoài 1 Đầu Côn Lồi
9. Male Bsp branch Tee Sae Flare / Tê Ren Ngoài Giữa 2 Đầu Côn Lồi
10. Female Connector Sae Flare / Thẳng Ren Trong Côn Lồi
11. Male Connector Sae Flare / Thẳng Ren Ngoài côn Lồi
Kích Thước Ren Côn Lồi / SAE Flare Tại Song Toàn
Dash Size (Nominal Size) | Thread Pitch | Male Thread O.D. (mm) | Male Thread O.D. (inches) | Female Thread I.D. (mm) | Female Thread I.D. (inches) |
---|---|---|---|---|---|
-02 (1/8) | 24 | 3.9 | 0.31 | 6.9 | 0.27 |
-03 (3/16) | 24 | 9.6 | 0.38 | 8.6 | 0.34 |
-04 (1/4) | 20 | 11.2 | 0.44 | 9.9 | 0.39 |
-05 (5/16) | 20 | 12.7 | 0.5 | 11.4 | 0.45 |
-06 (3/8) | 18 | 14.2 | 0.56 | 12.9 | 0.51 |
-08 (1/2) | 16 | 19 | 0.75 | 17 | 0.67 |
-10 (5/8) | 14 | 22.3 | 0.88 | 20.3 | 0.8 |
-12 (3/4) | 12 | 26.9 | 1.06 | 24.9 | 0.98 |
-14 (7/8) | 12 | 30 | 1.18 | 27.7 | 1.09 |
-16 (1) | 12 | 33.3 | 1.31 | 31 | 1.22 |
-20 (1 ¼) | 12 | 41.4 | 1.63 | 39.1 | 1.54 |
-24 (1 ½) | 12 | 47.7 | 1.88 | 45.5 | 1.79 |
-32 (2) | 12 | 63.5 | 2.5 | 61.2 | 2.41 |
Trong bài viết này, Song Toán đã giới thiệu về ren SAE là gì và so sánh với các tiêu chuẩn ren khác. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ren SAE và lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng của mình.
Bạn có thể xem thêm bài viết:
- Hướng Dẫn Kết Nối Ống Đồng Bằng Loe Ống Và Hạt Bắp
- Kết Nối Dạng Loe Ống Siết Rắc Co / Flared Plug Short Rod Nut
- Ren SAE Là Gì ? So Sánh Với Các Tiêu Chuẩn Ren Khác
Xem sản phẩm Côn Lồi / SAE Flare Song Toàn (STG) đang kinh doanh, tại đây !
Bạn có thể xem bài viết của Song Toan (STG)., JSC tại:
Nếu bạn có thêm bất kỳ câu hỏi hoặc cần sự giúp đỡ trong tương lai, đừng ngần ngại liên hệ. Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời với sản phẩm của Song Toàn (STG).