Bảng Tính Quy Đổi Công Suất Online 2024
Nhập Giá Trị Quy Đổi Công Suất Tại Bảng
Kết quả quy đổi:
Đơn vị | Ký hiệu | Giá trị quy đổi |
---|
Xem thêm: Website Cung Cấp Nhiều Công Cụ Chuyển Đổi Đơn Vị Tiện Lợi 2024
Hướng Dẫn Sử Dụng Và Giải Thích Các Đơn Vị Công Suất
Trong ngành kỹ thuật và vật lý, các đơn vị công suất được sử dụng để đo lường năng lượng hay công suất truyền qua các hệ thống, thiết bị, và các quá trình khác nhau. Dưới đây là mô tả chi tiết về các đơn vị công suất và cách sử dụng chúng:
-
Btu/h (British Thermal Unit per hour)
-
Đơn vị: Btu/h
-
Ký hiệu: Btu/h
-
Giải thích: British Thermal Unit là đơn vị đo lường lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 độ Fahrenheit cho một pound nước.
-
Quy đổi: 1 Btu/h tương đương với 0.293071 watt.
-
-
Btu/m (British Thermal Unit per minute)
-
Đơn vị: Btu/m
-
Ký hiệu: Btu/m
-
Giải thích: British Thermal Unit per minute là đơn vị đo lường lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 độ Fahrenheit cho một pound nước trong một phút.
-
Quy đổi: 1 Btu/m tương đương với khoảng 0.004884 watt.
-
-
Btu/s (British Thermal Unit per second)
-
Đơn vị: Btu/s
-
Ký hiệu: Btu/s
-
Giải thích: British Thermal Unit per second là đơn vị đo lường lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 độ Fahrenheit cho một pound nước trong một giây.
-
Quy đổi: 1 Btu/s tương đương với khoảng 0.000083 watt.
-
-
cal/h (calories per hour)
-
Đơn vị: cal/h
-
Ký hiệu: cal/h
-
Giải thích: Calorie là đơn vị đo năng lượng, 1 calorie là lượng năng lượng cần thiết để nâng nhiệt độ 1 gram nước lên 1 độ Celsius.
-
Quy đổi: 1 cal/h tương đương với 0.001163 watt.
-
-
cal/m (calories per minute)
-
Đơn vị: cal/m
-
Ký hiệu: cal/m
-
Giải thích: Calories per minute là đơn vị đo lường năng lượng cần thiết để nâng nhiệt độ 1 gram nước lên 1 độ Celsius trong một phút.
-
Quy đổi: 1 cal/m tương đương với khoảng 0.000019 watt.
-
-
cal/s (calories per second)
-
Đơn vị: cal/s
-
Ký hiệu: cal/s
-
Giải thích: Calories per second là đơn vị đo lường năng lượng cần thiết để nâng nhiệt độ 1 gram nước lên 1 độ Celsius trong một giây.
-
Quy đổi: 1 cal/s tương đương với khoảng 0.000001 watt.
-
-
HP (Horsepower)
-
Đơn vị: HP
-
Ký hiệu: HP
-
Giải thích: Horsepower là đơn vị đo công suất, đo lường năng lượng hoặc công suất của động cơ hoặc máy móc.
-
Quy đổi: 1 HP tương đương với khoảng 745.7 watt.
-
-
HP (Boiler)
-
Đơn vị: HP (Boiler)
-
Ký hiệu: HP (Boiler)
-
Giải thích: Horsepower (Boiler) là đơn vị đo công suất của máy nồi hơi, thường sử dụng trong ngành công nghiệp.
-
Quy đổi: 1 HP (Boiler) tương đương với khoảng 33,475 BTU/h.
-
-
kcal/h (kilocalories per hour)
-
Đơn vị: kcal/h
-
Ký hiệu: kcal/h
-
Giải thích: Kilocalorie là đơn vị đo lượng năng lượng, tương đương với 1,000 calories.
-
Quy đổi: 1 kcal/h tương đương với 1.163 watt.
-
-
kcal/m (kilocalories per minute)
-
Đơn vị: kcal/m
-
Ký hiệu: kcal/m
-
Giải thích: Kilocalories per minute là đơn vị đo lường năng lượng cần thiết để nâng nhiệt độ 1 gram nước lên 1 độ Celsius trong một phút.
-
Quy đổi: 1 kcal/m tương đương với khoảng 0.019388 watt.
-
-
kcal/s (kilocalories per second)
-
Đơn vị: kcal/s
-
Ký hiệu: kcal/s
-
Giải thích: Kilocalories per second là đơn vị đo lường năng lượng cần thiết để nâng nhiệt độ 1 gram nước lên 1 độ Celsius trong một giây.
-
Quy đổi: 1 kcal/s tương đương với khoảng 0.000323 watt.
-
-
kW (kilowatt)
-
Đơn vị: kW
-
Ký hiệu: kW
-
Giải thích: Kilowatt là đơn vị đo công suất, đo lường năng lượng hoặc công suất trong hệ thống điện.
-
Quy đổi: 1 kW tương đương với 1,000 watt.
-
-
PS (Pferdestärke)
-
Đơn vị: PS
-
Ký hiệu: PS
-
Giải thích: Pferdestärke là đơn vị công suất, thường dùng để đo công suất của động cơ trong các nước sử dụng hệ đo lường mét.
-
Quy đổi: 1 PS tương đương với khoảng 735.5 watt.
-
-
pound-foot/h (pound-foot per hour)
-
Đơn vị: pound-foot/h
-
Ký hiệu: pound-foot/h
-
Giải thích: Pound-foot per hour là đơn vị đo lường công suất, đo lượng công suất cần thiết để di chuyển 1 pound-foot một khoảng cách 1 hour.
-
Quy đổi: 1 pound-foot/h tương đương với khoảng 1.284254 watt.
-
-
Ton lạnh Mỹ (Ton of refrigeration)
-
Đơn vị: Ton lạnh Mỹ
-
Ký hiệu: Ton lạnh Mỹ
-
Giải thích: Ton of refrigeration là đơn vị đo lượng nhiệt cần thiết để đông lạnh một tấn nước trong một ngày.
-
Quy đổi: 1 Ton lạnh Mỹ tương đương với khoảng 3,516.853 watt.
-
Cách Sử Dụng Bảng Tính Quy Đổi Công Suất
-
Nhập giá trị công suất cần quy đổi vào ô "Giá trị công suất".
-
Chọn đơn vị đầu vào hiện tại của giá trị công suất từ danh sách "Chọn đơn vị đầu vào".
-
Kết quả quy đổi sẽ được hiển thị ngay sau khi bạn nhập giá trị hoặc thay đổi đơn vị đầu vào.
Ví dụ, nếu bạn muốn biết giá trị công suất ở đơn vị kW tương đương bao nhiêu watt, bạn chỉ cần nhập giá trị và chọn kW từ danh sách. Bảng sẽ tự động tính toán và hiển thị kết quả quy đổi.
Đây là một công cụ hữu ích cho các kỹ sư, nhà thiết kế, và những ai làm việc trong ngành công nghiệp cần tính toán và quy đổi các đơn vị công suất khác nhau một cách nhanh chóng và chính xác.